Tổng dịch vụ (0)

Dịch vụ đã đặt

Tư vấn cùng Luật sư, Chuyên gia Di trú >> ĐẶT LỊCH

Luật sư, Chuyên gia Di trú (RCIC) >> ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ

TTN immigration sẵn lòng tư vấn >> LIÊN HỆ

Tư vấn cùng Luật sư, Chuyên gia Di trú >> ĐẶT LỊCH

Luật sư, Chuyên gia Di trú (RCIC) >> ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ

TTN immigration sẵn lòng tư vấn >> LIÊN HỆ

ĐIỂM CLB LÀ GÌ?

Tiêu chuẩn Ngôn ngữ của Canada (CLB) đánh giá khả năng tiếng Anh và tiếng Pháp. Các tiêu chuẩn này phục vụ như một chỉ số tiêu chuẩn để so sánh điểm từ các kỳ thi ngôn ngữ như IELTS, CELPIP, PTE, TEF và TCF. Cơ quan Di trú, Tị nạn và Quốc tịch Canada (IRCC) sử dụng CLB để thiết lập các yêu cầu về ngôn ngữ cho các chương trình nhập cư.

CLB đánh giá điểm IELTS, CELPIP và PTE cho khả năng tiếng Anh và điểm TCF và TEF cho khả năng tiếng Pháp. Điểm trên thang CLB dao động từ 1 đến 12. Điểm CLB thấp chỉ ra khả năng giao tiếp và hiểu tiếng Anh hoặc tiếng Pháp hạn chế, trong khi điểm cao hơn cho thấy khả năng thành thạo tiếng Anh hoặc tiếng Pháp.

CLB cho chương trình EE

CLB tối thiểu cho Chương trình Định Cư Diện Kinh Nghiệm Làm Việc tại Canada hoặc CEC là 5 hoặc hơn, và cho Chương trình Định Cư Diện Tay Nghề Cao, yêu cầu CLB tối thiểu là 7, và có nhiều hơn là điểm cộng cho đơn của bạn. Chương trình Định Cư Diện Tay Nghề Cao yêu cầu CLB tối thiểu 5 ở kỹ năng Nghe và Nói, trong khi CLB 4 ở kỹ năng Đọc và Viết. Để nộp đơn xin visa du học dưới Chương trình Học sinh Trực tiếp hoặc SDS, một ứng viên cần có điểm CLB tối thiểu là 7 hoặc 6 band trong mỗi kỹ năng IELTS.

Chuyển đổi từ điểm IELTS sang CLB

IELTS, hoặc Hệ thống Kiểm tra Tiếng Anh Quốc tế, tổ chức bởi IDP International và Hội đồng Anh trên toàn cầu, kiểm tra khả năng sử dụng tiếng Anh của ứng viên. Nó xác nhận liệu ứng viên có thể giao tiếp và hiểu tiếng Anh hay không, và đưa ra điểm số dựa trên kết quả của mỗi bài kiểm tra.

Để chuyển đổi IELTS thành CLB, bạn có thể sử dụng công cụ miễn phí của chúng tôi hoặc tuân theo bảng dưới đây, có thể phức tạp. Ví dụ, nếu điểm IELTS của một ứng viên là 6 ở mỗi mô-đun, điểm tương đương của nó trong CLB sẽ là 7.

Xin lưu ý, IELTS Academic KHÔNG đủ điều kiện cho các chương trình nhập cư tại Canada. IRCC chỉ chấp nhận IELTS-General cho nhập cư. Nếu bạn đã tham dự IELTS-Academic, bạn phải tham dự kỳ thi huấn luyện IELTS-General.

Điểm IELTS Tổng Thể

CLBReadingWritingListeningSpeaking
108-97.5-98.5-97.5-9
97-7.5787
86.56.57.56.5
7666-76
65-5.55.55.55.5
54-4.5555
43.54-4.54.54-4.5

Từ IELTS sang CLB - Từng kỹ năng

Đọc

IELTS ScoreCLB
8-910
7-7.59
6.58
67
5-5.56
4-4.55
3.54

Viết

IELTS ScoreCLB
7.5-910
79
6.58
67
5.56
55
4-4.54

Nghe

IELTS ScoreCLB
8.5-910
89
7.58
6-77
5.56
55
4.54

nói

IELTS ScoreCLB
7.5-910
79
6.58
67
5.56
55
4-4.54

ĐIỂM CELPIP TỔNG THỂ

CLBReadingWritingListeningSpeaking
1010101010
99999
88888
77777
66666
55555
44444
33333

Từ CELPIP sang CLB - Từng kỹ năng

Đọc

CELPIP ScoreCLB
10-1210
99
88
77
66
55
44
33

Viết

CELPIP ScoreCLB
10-1210
99
88
77
66
55
44
33

Nghe

CELPIP ScoreCLB
10-1210
99
88
77
66
55
44
33

nói

CELPIP ScoreCLB
10-1210
99
88
77
66
55
44
33

ĐIỂM PTE tổng thể

CLBĐọcViếtNgheNói
1088-909089-9089-90
978-8788-8982-8884-88
869-7779-8771-8176-83
760-6869-7860-7068-75
651-5960-6850-5959-67
542-5051-5939-4951-58
433-4141-5028-3842-50
324-3232-4018-2734-41

ĐIỂM TCF TỔNG THỂ

CLBReadingWritingListeningSpeaking
10549-69916-20549-69916-20
9524-54814-15523-54814-15
8499-52312-13503-52212-13
7453-49810-11458-50210-11
64-6=4527-9398-4577-9
5375-4056-6369-3976-6
4342-3744-5331-3684-5

Từ TCF sang CLB - Từng kỹ năng

Đọc

TCF ScoreCLB
549-69910
524-5489
499-5238
453-4987
406-4526
375-4055
342-3744

Viết

TCF ScoreCLB
16-2010
14-159
12-138
10-117
7-96
6-65
4-54

Nghe

TCF ScoreCLB
549-69910
523-5489
503-5228
458-5027
398-4576
369-3975
331-3684

nói

TCF ScoreCLB
16-2010
14-159
12-138
10-117
7-96
6-65
4-54

ĐIỂM TeF TỔNG THỂ

CLBReadingWritingListeningSpeaking
10263-300393-450316-360393-450
9248-262371-392298-315371-392
8233-247349-370280-297349-370
7207-232310-348249-279310-348
6181-206271-309217-248271-309
5151-180226-270181-216226-270
4121-150181-225145-180181-225

Từ TEF sang CLB - Từng kỹ năng

Đọc

TEF ScoreCLB
263-30010
248-2629
233-2478
207-2327
181-2066
151-1805
121-1504

Viết

TEF ScoreCLB
393-45010
371-3919
349-3708
310-3487
271-3096
226-2705
181-2254

Nghe

TEF ScoreCLB
316-36010
298-3159
280-2978
249-2797
217-2486
181-2165
145-1804

nói

TEF ScoreCLB
393-45010
371-3929
349-3708
310-3487
271-3096
226-2705
181-2254