Tổng dịch vụ (0)

Dịch vụ đã đặt

Tư vấn cùng Luật sư, Chuyên gia Di trú >> ĐẶT LỊCH

Luật sư, Chuyên gia Di trú (RCIC) >> ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ

TTN immigration sẵn lòng tư vấn >> LIÊN HỆ

Tư vấn cùng Luật sư, Chuyên gia Di trú >> ĐẶT LỊCH

Luật sư, Chuyên gia Di trú (RCIC) >> ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ

TTN immigration sẵn lòng tư vấn >> LIÊN HỆ

Top 20 Nghề nghiệp có nhiều Vị trí Trống Nhất tại Canada

Số lượng công việc cần người lao động ở Canada vẫn đang giảm, theo Thống kê Canada thì có 648.600 việc làm trống trong quý đầu tiên của năm 2024, giảm 34% so với mức kỷ lục 983.600 việc làm trống trong quý hai của năm 2022. Tỷ lệ thất nghiệp so với việc làm trống hiện đang ở mức cao nhất kể từ quý thứ hai của năm 2021, với 2,0 người thất nghiệp cho mỗi việc làm trống.

Trong quý đầu tiên của năm 2024, số lượng vị trí trống trong các ngành nghề thủ công, vận chuyển, và vận hành thiết bị và các ngành nghề liên quan đã giảm 39.300 (25,6%) so với năm trước. Sự suy giảm này dấy lên lo ngại cho các ứng viên đang chuẩn bị hồ sơ theo các đợt Express Entry dành riêng cho các ngành nghề thủ công và vận chuyển, vì IRCC có thể sửa đổi danh sách các ngành nghề đạt tiêu chuẩn cho năm tới. Đây cũng có thể là một trong những lý do tại sao IRCC chưa có đợt rút Express Entry nào tập trung vào các ngành nghề thủ công trong năm 2024 cho đến nay.

Các ngành nghề chuyên nghiệp trong y tế (40.300 vị trí trống), các ngành nghề kỹ thuật trong y tế (24.800), và các ngành nghề quản lý cấp trung chuyên biệt trong chăm sóc sức khỏe (1.000 vị trí trống) không có nhiều biến động trong quý đầu tiên so với năm trước.

Top 20 Nghề nghiệp có Số lượng Vị trí Trống Q1 năm 2024

Ngành nghề và mã NOCSố lượng việc làm trốngLương trung bình theo giờ
Y tá chính quy và y tá tâm thần chính quy [31301]28,635$34.90
Nhân viên phục vụ quầy thức ăn, trợ lý nhà bếp và các ngành nghề hỗ trợ liên quan [65201]26,720$16.60
Trợ lý y tá, nhân viên giúp việc và các đồng nghiệp hỗ trợ phục vụ bệnh nhân [33102]21,060$23.05
Nhân viên bán lẻ và người trang trí trưng bày sản phẩm [64100]15,955$17.50
Tài xế xe tải vận chuyển [73300]15,460$27.15
Các trợ lý xây dựng và công nhân xây dựng [75110]12,800$22.90
Ý tá thực hành có giấy phép [32101]12,740$29.35
Đầu bếp [63200]12,505$18.40
Nhân viên dịch vụ xã hội và cộng đồng [42201]12,355$23.60
Giáo viên và trợ lý mầm non [42202]9,950$20.95
Nhân viên dịch vụ khách hàng và thông tin [64409]9,515$21.30
Nhân viên quét dọn/vệ sinh [65310]9,430$19.25
Phục vụ đồ ăn, thức uống [65200]8,970$15.85
Nhân viên sắp xếp hàng, nhân viên bán hàng và người điều phối đơn hàng [65102]6,455$16.00
Thợ xử lý vật liệu [75101]6,375$20.50
Nhân viên hành chính [13100]5,990$25.55
Kỹ thuật viên dịch vụ ô tô, thợ cơ khí xe tải và xe buýt [72410]5,970$29.60
Quản lý dịch vụ thực phẩm [62020]5,950$18.10
Thợ mộc [72310]5,680$27.80
Tiếp tân [14101]5,545$20.75

10 Ngành nghề có Số lượng Vị trí Trống Tăng Mạnh nhất Q1 năm 2024

Ngành nghềQ1 2024Q1 2023% thay đổi cùng quý
Cảnh sát (ngoại trừ cảnh sát trưởng)82030011733%
Các nghề kỹ thuật khác trong điều trị và đánh giá1665755120.5%
Chuyên gia trị liệu hô hấp, bác sĩ truyền máu lâm sàng và kỹ thuật viên tim phổi1475690113.8%
Thợ trát xi măng90547590.5%
Người hướng dẫn người khuyết tật115564080.5%
Nhà phát triển web và lập trình viên91051078.4%
Dược sĩ2145137056.6%
Các nhân viên ngân hàng, bảo hiểm và các nhân viên tài chính khác2245155044.8%
Kỹ thuật viên soạn thảo bản vẽ1725123040.2%
Kỹ sư dân dụng3050259517.5%

10 Ngành nghề có Số lượng Vị trí Trống Giảm Mạnh nhất Q1 năm 2024

Ngành nghềQ1 2024Q1 2023Q1 2023 tới Q1 2024
Nhân viên phục vụ quầy thức ăn, trợ lý nhà bếp và các ngành nghề hỗ trợ liên quan26,72049,355-45.9%
Nhân viên bán lẻ và trưng bày sản phẩm15,95527,540-42.1%
Thợ xử lý vật liệu6,35710,695-40.4%
Nhân viên sắp xếp hàng, nhân viên bán hàng và người điều phối đơn hàng6,45510,645-39.4%
Nhân viên dịch vụ khách hàng và thông tin9,51514,760-35.5%
Người quét dọn/vệ sinh9,43014,290-34%
Tài xế xe tải vận chuyển15,46023,245-33.5%
Đầu bếp12,50518,475-32.5%
Phục vụ đồ ăn và thức uống8,97013,095-31.5%
Nhân viên dịch vụ xã hội và cộng đồng12,35516,185-23.7%

Tỉ lệ thất nghiệp ở Canada là bao nhiêu?

Tháng 5 2024, tỉ lệ thất nghiệp là 6.2%.

Tỉnh nào Canada có tỉ lệ thất nghiệp cao nhất?

Newfoundland và Labrador có tỷ lệ thất nghiệp cao nhất ở Canada là 7,9%, tiếp theo là New Brunswick là 7,5%, Alberta là 7,2%, Đảo Prince Edward là 7,1%, và Ontario là 6,7%.

Tỉnh nào Canada có tỉ lệ thất nghiệp thấp nhất?

Tỉnh bang có tỷ lệ thất nghiệp thấp nhất ở Canada vào tháng 5 năm 2024 là Manitoba ở 4,9%, tiếp theo là Quebec là 5,1%, và British Columbia cũng như Saskatchewan đều là 5,6%.

English version: https://ttnimmigration.ca/vi/en/top-20-nghe-nghiep-thieu-nguoi-lao-dong-tai-canada/